- Rain™Thành Viên Víp
- Tổng số bài gửi : 2178
Join date : 15/12/2023
Tổng hợp lệnh Minecraft cơ bản - Hướng dẫn sử dụng từng lệnh trong game
Wed Jan 17, 2024 3:43 pm
Bạn đang muốn tìm kiếm mã lệnh Minecraft để hỗ trợ việc chinh phục tựa game sinh tồn Minecraft được dễ dàng hơn? Đừng lo lắng vì Tin Học Anh Phát sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn thông tin về các mã lệnh minecraft, mã Minecraft, chính xác nhất qua bài viết bên dưới. Cùng tìm hiểu nhé!
Tổng hợp các mã lệnh minecraft, mã Minecraft, đầy đủ nhất
Game minecraft là gì?
Minecraft là tựa game sinh tồn do Mojang phát hành và hiện nay thuộc Microsoft sở hữu. Minecraft cho phép người chơi với khả năng sáng tạo của mình tác động vào các khối vuông 3D để bố trí và sắp xếp chúng thành các công trình. Nhân vật mà người chơi nhập vai ban đầu sẽ được đưa đến một thế giới hoàn toàn mới, có đất, nước, lửa, thực vật và cả động vật, ... Người chơi cần phải xây nhà, thu thập tài nguyên, chế tạo và chiến đấu để sinh tồn.
Đây là thế giới ảo và người chơi có thể làm bất cứ điều gì đặc biệt là việc bắt đầu sáng tạo. Người chơi có thể xây nhà từ những ngọn tháp bằng đá, xây là từ những vật phẩm nung được hoặc xây hầm bí mật dưới lòng đất, ... Đối với những người chơi đặc biệt yêu thích xây dựng thì đây chính là cơ hội để họ hoàn thiện những công trình đồ sộ.
Giỏ hàng
Giới thiệu về tựa game Minecraft
Cách dùng các mã lệnh minecraft
Để hỗ trợ người chơi xây nhà nhanh chóng, Minecraft phát hành nhiều mã lệnh. Người chơi sử dụng mã lệnh nào thì tiến hành nhập mã lệnh đó vào. Cách nhập mã lệnh trong game Minecraft cũng vô cùng đơn giản, người chơi chỉ cần nhấn phím C hoặc T để có thanh lệnh xuất hiện. Sau đó tiến hành nhập mã Minecraft cần dùng vào khung là được.
Tuy nhiên, để làm được điều này người chơi cần phải kích hoạt chế độ cheat code Minecraft cho tựa game này trước khi nhập mã. Khi thực hiện tạo dựng Thế giới mở, người chơi cần chọn chế độ ON trong mục Allow Cheats. Còn đối với trường hợp người chơi đang chơi game thì tiến hành mở Game Menu và chọn Open to LAN, sau đó mới tiến hành kích hoạt chế độ Allow Cheats.
Cách dùng các mã lệnh minecraft
Tổng hợp các lệnh minecraft
Dưới đây là một vài mã lệnh thông dụng mà Tin Học Anh Phát muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng các mã lệnh Minecraft này sẽ giúp ích cho bạn trong việc xây dựng những tòa lâu đài kiên cố.
Các lệnh Minecraft cơ bản
Mã lệnh Chức năng /tpa Gửi yêu cầu dịch chuyển của bản thân đến cho 1 người. /tpahere Đưa ra yêu cầu dịch chuyển cho 1 người đến vị trí của mình. /tpaccept Chấp nhận những yêu cầu dịch chuyển. /money Đếm số tiền trong game của người chơi. /pay Gửi tiền của người chơi đến cho 1 người. /balancetop Xem top tiền. /tpa deny Từ chối yêu cầu giao dịch. /spawn Quay về đến điểm spawn. /back Quay về địa điểm vừa dịch chuyển hoặc là địa điểm vừa chết. /sethome Đánh dấu địa điểm mà người chơi hiện đang đứng là nhà của họ. /home Dịch chuyển đến nhà của người chơi (hay còn gọi là địa điểm đã sethome). /gamerules keepInventory true Chết đi nhưng không mất đồ. /gamemode 0, /gamemode s, gamemode survival Lệnh để chuyển người chơi sang chế độ sinh tồn. /gamemode 1, gamemode c, /gamemode creative Lệnh để chuyển người chơi sang chế độ sáng tạo. /gamemode 2, /gamemode a, /gamemode adven Lệnh để chuyển người chơi sang chế độ phiêu lưu. /gamemode 3, /gamemode sp, /gamemode spectator Lệnh để chuyển người chơi sang chế độ khán giả.
Các lệnh Minecraft cơ bản
Mã lệnh | Chức năng |
/tpa | Gửi yêu cầu dịch chuyển của bản thân đến cho 1 người. |
/tpahere | Đưa ra yêu cầu dịch chuyển cho 1 người đến vị trí của mình. |
/tpaccept | Chấp nhận những yêu cầu dịch chuyển. |
/money | Đếm số tiền trong game của người chơi. |
/pay | Gửi tiền của người chơi đến cho 1 người. |
/balancetop | Xem top tiền. |
/tpa deny | Từ chối yêu cầu giao dịch. |
/spawn | Quay về đến điểm spawn. |
/back | Quay về địa điểm vừa dịch chuyển hoặc là địa điểm vừa chết. |
/sethome | Đánh dấu địa điểm mà người chơi hiện đang đứng là nhà của họ. |
/home | Dịch chuyển đến nhà của người chơi (hay còn gọi là địa điểm đã sethome). |
/gamerules keepInventory true | Chết đi nhưng không mất đồ. |
/gamemode 0, /gamemode s, gamemode survival | Lệnh để chuyển người chơi sang chế độ sinh tồn. |
/gamemode 1, gamemode c, /gamemode creative | Lệnh để chuyển người chơi sang chế độ sáng tạo. |
/gamemode 2, /gamemode a, /gamemode adven | Lệnh để chuyển người chơi sang chế độ phiêu lưu. |
/gamemode 3, /gamemode sp, /gamemode spectator | Lệnh để chuyển người chơi sang chế độ khán giả. |
Các lệnh Minecraft phổ biến
Mã lệnh Chức năng /f help [số trang] Lệnh hiển thị phần lệnh. /f power [Name người chơi] Lệnh hiển thị năng lượng của người chơi. /f join [tên faction] Vào faction /f leave Thoát faction /f chat Bật on và off cho chat /f home Biến về faction home /f create[faction tag] Tạo ra faction mới. /f desc[thông báo faction] Thay đổi thông báo faction /f tag [faction tag] Thay đổi faction tag /f list [số trang] Hiển thị danh sách của các factions /f show [faction tag] Hiển thị chi tiết thông tin chi tiết về một faction /f map [on/off] Hiển thị bản đồ /f open Bật, tắt nếu lời mời là thao tác cần thiết để vào faction /f invite [Name người chơi] Mời một người chơi khác vào faction /f deinvite [Name người chơi] Hủy bỏ lời mời người chơi vào faction /f sethome Đặt faction home /f claim Đóng chiếm nơi người chơi đang đứng /f autoclaim Khởi động auto-chiếm đóng khi đang đi ngang khu đất /f unclaim, declaim Unclaim nơi người chơi đang đứng /f owner [Name người chơi] Đặt / Gỡ bỏ quyền sở hữu một chunk cho một người bạn chơi trong faction /f owner list Xem danh sách những người chủ sở hữu chunk trong faction /f kick [Name người chơi] Kick một người chơi khác ra khỏi faction /f officer [Name người chơi] Cho một người chơi khác làm phó faction /f leader [Name người chơi] Cho một người chơi khác làm chủ faction /f noboom Bật / tắt nổ trong faction /f ally [ tên faction ] Đồng minh với faction khác /f neutral [tên faction] Bình thường với faction khác /f enemy [tên faction] Đối thủ với faction khác /f money balance Hiển thị số tiền hiện có trong faction /f money deposit Đóng góp tiền vào faction /f money withdraw Lấy tiền ra faction /f money ff Chuyển tiền từ 1 faction này sang 1 faction khác /f money fp Chuyển tiền từ 1 faction sang 1 người chơi /f money pf Chuyển tiền từ 1 người chơi sang 1 faction /kit vip Hòm đồ của vip /fix Sửa vật tư đang cầm trên tay /fix all Sửa chữa toàn bộ đồ /hat Đổi nón của người chơi /near Xem người chơi đang ở gần mình /viptime Xem thời gian còn lại của gói VIP
Các lệnh Minecraft phổ biến>>> Xem thêm video: Những MẸO nhỏ này sẽ giúp bạn trở thành PRO | SIÊU PHÍM TẮT MINECRAFT
Mã lệnh | Chức năng |
/f help [số trang] | Lệnh hiển thị phần lệnh. |
/f power [Name người chơi] | Lệnh hiển thị năng lượng của người chơi. |
/f join [tên faction] | Vào faction |
/f leave | Thoát faction |
/f chat | Bật on và off cho chat |
/f home | Biến về faction home |
/f create[faction tag] | Tạo ra faction mới. |
/f desc[thông báo faction] | Thay đổi thông báo faction |
/f tag [faction tag] | Thay đổi faction tag |
/f list [số trang] | Hiển thị danh sách của các factions |
/f show [faction tag] | Hiển thị chi tiết thông tin chi tiết về một faction |
/f map [on/off] | Hiển thị bản đồ |
/f open | Bật, tắt nếu lời mời là thao tác cần thiết để vào faction |
/f invite [Name người chơi] | Mời một người chơi khác vào faction |
/f deinvite [Name người chơi] | Hủy bỏ lời mời người chơi vào faction |
/f sethome | Đặt faction home |
/f claim | Đóng chiếm nơi người chơi đang đứng |
/f autoclaim | Khởi động auto-chiếm đóng khi đang đi ngang khu đất |
/f unclaim, declaim | Unclaim nơi người chơi đang đứng |
/f owner [Name người chơi] | Đặt / Gỡ bỏ quyền sở hữu một chunk cho một người bạn chơi trong faction |
/f owner list | Xem danh sách những người chủ sở hữu chunk trong faction |
/f kick [Name người chơi] | Kick một người chơi khác ra khỏi faction |
/f officer [Name người chơi] | Cho một người chơi khác làm phó faction |
/f leader [Name người chơi] | Cho một người chơi khác làm chủ faction |
/f noboom | Bật / tắt nổ trong faction |
/f ally [ tên faction ] | Đồng minh với faction khác |
/f neutral [tên faction] | Bình thường với faction khác |
/f enemy [tên faction] | Đối thủ với faction khác |
/f money balance | Hiển thị số tiền hiện có trong faction |
/f money deposit | Đóng góp tiền vào faction |
/f money withdraw | Lấy tiền ra faction |
/f money ff | Chuyển tiền từ 1 faction này sang 1 faction khác |
/f money fp | Chuyển tiền từ 1 faction sang 1 người chơi |
/f money pf | Chuyển tiền từ 1 người chơi sang 1 faction |
/kit vip | Hòm đồ của vip |
/fix | Sửa vật tư đang cầm trên tay |
/fix all | Sửa chữa toàn bộ đồ |
/hat | Đổi nón của người chơi |
/near | Xem người chơi đang ở gần mình |
/viptime | Xem thời gian còn lại của gói VIP |
Các mã lệnh dành cho người chơi Minecraft
Mã lệnh Chức năng /Gamerule keepInventory true Lệnh chết không mất đồ trong Minecraft, giúp người chơi giữ lại đồ đạc sau khi chết /summon <tên mob, boss> Lệnh triệu hồi quái vật với tên xác định /resident Hiển thị thông tin của chính người chơi lên trên màn hình. /resident remove friend + Loại bỏ người chơi đã offline ra khỏi danh sách bạn bè. /resident friend clear Loại bỏ tất người đang chơi ra khỏi danh sách bạn bè. rlist Thêm những người chơi mới đang online vào danh sách bạn bè. /resident add friend Loại bỏ những người chơi đang online ra khỏi danh sách bạn bè. /resident remove friend Hiển thị các thông tin của những người chơi khác trên màn hình. /resident Thêm những người chơi offline mới vào danh sách bạn bè. /resident add friend + bật bản đồ khi người chơi di chuyển qua đường ranh giới của plot. /resident toggle map Lệnh để hiển thị những đường ranh giới plot khi người chơi di chuyển qua nó. /resident toggle plot border quản trị viên bật đoạn chat của kênh gián điệp. /resident toggle spy Tắt tất cả những chế độ đang bật.
Các mã lệnh dành cho người chơi Minecraft
Mã lệnh | Chức năng |
/Gamerule keepInventory true | Lệnh chết không mất đồ trong Minecraft, giúp người chơi giữ lại đồ đạc sau khi chết |
/summon <tên mob, boss> | Lệnh triệu hồi quái vật với tên xác định |
/resident | Hiển thị thông tin của chính người chơi lên trên màn hình. |
/resident remove friend + | Loại bỏ người chơi đã offline ra khỏi danh sách bạn bè. |
/resident friend clear | Loại bỏ tất người đang chơi ra khỏi danh sách bạn bè. |
rlist | Thêm những người chơi mới đang online vào danh sách bạn bè. |
/resident add friend | Loại bỏ những người chơi đang online ra khỏi danh sách bạn bè. |
/resident remove friend | Hiển thị các thông tin của những người chơi khác trên màn hình. |
/resident | Thêm những người chơi offline mới vào danh sách bạn bè. |
/resident add friend + | bật bản đồ khi người chơi di chuyển qua đường ranh giới của plot. |
/resident toggle map | Lệnh để hiển thị những đường ranh giới plot khi người chơi di chuyển qua nó. |
/resident toggle plot border | quản trị viên bật đoạn chat của kênh gián điệp. |
/resident toggle spy | Tắt tất cả những chế độ đang bật. |
Tổng hợp các mã cheat Minecraft phổ biến nhất hiện nay
Mã cheat Chức năng /effect [tên người chơi] [tên hiệu ứng] [thời gian] [mức độ] Áp dụng hiệu ứng cho người chơi được chỉ định /effect [tên người chơi] clear Xóa tất cả các hiệu ứng đang áp dụng lên người chơi được chỉ định. /enchant [tên người chơi] [tên phép thuật] [mức độ] Trang bị vật phẩm với phép thuật được chỉ định /enchant [tên người chơi] [tên phép thuật] [mức độ] Áp dụng phép thuật cho vật phẩm của người chơi được chỉ định /execute [tên người chơi] ~ ~ ~ summon [tên sinh vật] Triệu hồi sinh vật tại vị trí của người chơi được chỉ định /fill [tọa độ x1] [tọa độ y1] [tọa độ z1] [tọa độ x2] [tọa độ y2] [tọa độ z2] [tên khối] Điền một khu vực bằng khối được chỉ định /gamemode [số] [tên người chơi] Thay đổi chế độ chơi của người chơi được chỉ định /gamemode 0 Chế độ sinh tồn /gamemode 1 Chế độ sáng tạo /gamerule [tên quy tắc] [giá trị] Thay đổi giá trị của một quy tắc game /give [tên người chơi] [tên đồ vật] [số lượng] Tặng đồ vật cho người chơi được chỉ định /give [tên người chơi] command_block Tặng cho người chơi một khối command block /give [tên người chơi] minecraft diamond [số lượng] /kill [tên người chơi] Giết người chơi được chỉ định /scoreboard [lệnh] Tạo bảng điểm hoặc chỉnh sửa bảng điểm hiện có /setblock [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] [tên khối] Đặt một khối mới vào vị trí được chỉ định /setworldspawn [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] Thiết lập điểm xuất hiện cho toàn bộ thế giới game /spawnpoint [tên người chơi] [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] Thiết lập điểm xuất hiện cho người chơi được chỉ định /summon [tên sinh vật] [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] Triệu hồi sinh vật với tọa độ được chỉ định. /summon [tên sinh vật] [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] Triệu hồi sinh vật tại vị trí được chỉ định /tellraw [tên người chơi] [tin nhắn] Gửi một tin nhắn định dạng JSON đến người chơi được chỉ định. /time set [số] Đặt thời gian của thế giới game /time set day Đặt thời gian thành ban ngày /time set night Đặt thời gian thành ban đêm /title [tên người chơi] title [tiêu đề] Hiển thị một tiêu đề trên màn hình của người chơi được chỉ định /tp [tên người chơi 1] [tên người chơi 2] Di chuyển người chơi 1 đến vị trí của người chơi 2 /tp [tên người chơi] [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] Di chuyển đến tọa độ được chỉ định /weather [sunny/rain/thunder] [số lượng] Thay đổi thời tiết trong game /weather clear Xoá mưa, tuyết hoặc bão
Mã cheat | Chức năng |
/effect [tên người chơi] [tên hiệu ứng] [thời gian] [mức độ] | Áp dụng hiệu ứng cho người chơi được chỉ định |
/effect [tên người chơi] clear | Xóa tất cả các hiệu ứng đang áp dụng lên người chơi được chỉ định. |
/enchant [tên người chơi] [tên phép thuật] [mức độ] | Trang bị vật phẩm với phép thuật được chỉ định |
/enchant [tên người chơi] [tên phép thuật] [mức độ] | Áp dụng phép thuật cho vật phẩm của người chơi được chỉ định |
/execute [tên người chơi] ~ ~ ~ summon [tên sinh vật] | Triệu hồi sinh vật tại vị trí của người chơi được chỉ định |
/fill [tọa độ x1] [tọa độ y1] [tọa độ z1] [tọa độ x2] [tọa độ y2] [tọa độ z2] [tên khối] | Điền một khu vực bằng khối được chỉ định |
/gamemode [số] [tên người chơi] | Thay đổi chế độ chơi của người chơi được chỉ định |
/gamemode 0 | Chế độ sinh tồn |
/gamemode 1 | Chế độ sáng tạo |
/gamerule [tên quy tắc] [giá trị] | Thay đổi giá trị của một quy tắc game |
/give [tên người chơi] [tên đồ vật] [số lượng] | Tặng đồ vật cho người chơi được chỉ định |
/give [tên người chơi] command_block | Tặng cho người chơi một khối command block |
/give [tên người chơi] minecraft | diamond [số lượng] |
/kill [tên người chơi] | Giết người chơi được chỉ định |
/scoreboard [lệnh] | Tạo bảng điểm hoặc chỉnh sửa bảng điểm hiện có |
/setblock [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] [tên khối] | Đặt một khối mới vào vị trí được chỉ định |
/setworldspawn [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] | Thiết lập điểm xuất hiện cho toàn bộ thế giới game |
/spawnpoint [tên người chơi] [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] | Thiết lập điểm xuất hiện cho người chơi được chỉ định |
/summon [tên sinh vật] [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] | Triệu hồi sinh vật với tọa độ được chỉ định. |
/summon [tên sinh vật] [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] | Triệu hồi sinh vật tại vị trí được chỉ định |
/tellraw [tên người chơi] [tin nhắn] | Gửi một tin nhắn định dạng JSON đến người chơi được chỉ định. |
/time set [số] | Đặt thời gian của thế giới game |
/time set day | Đặt thời gian thành ban ngày |
/time set night | Đặt thời gian thành ban đêm |
/title [tên người chơi] title [tiêu đề] | Hiển thị một tiêu đề trên màn hình của người chơi được chỉ định |
/tp [tên người chơi 1] [tên người chơi 2] | Di chuyển người chơi 1 đến vị trí của người chơi 2 |
/tp [tên người chơi] [tọa độ x] [tọa độ y] [tọa độ z] | Di chuyển đến tọa độ được chỉ định |
/weather [sunny/rain/thunder] [số lượng] | Thay đổi thời tiết trong game |
/weather clear | Xoá mưa, tuyết hoặc bão |
Permissions in this forum:
Bạn được quyền trả lời bài viết